Có 1 kết quả:

ngẫu nhĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình cờ, đôi khi. ◎Như: “ngẫu nhĩ tương ngộ” tình cờ gặp nhau. § Cũng viết là “ngẫu nhi” .
2. ☆Tương tự: “ngẫu nhiên” , “hữu thì” , “vô ý” .
3. ★Tương phản: “mỗi thứ” , “lũ lũ” , “kinh thường” , “thường thường” , “thì thường” , “nhất quán” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cờ, không tính trước, không biết trước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng từ ngẫu nhĩ gặp nhau, thầm trông trộm nhớ bấy lâu đã chồn «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0