Có 2 kết quả:
du • thâu
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻俞
Nét bút: ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: OOMN (人人一弓)
Unicode: U+5077
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)
• Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài - 憶乳母,寄與同年太僕尊台 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Lâm Đại Ngọc đích thi - 林黛玉的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội - 月夜重寄宋華陽姊妹 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)
• Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài - 憶乳母,寄與同年太僕尊台 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thu, thâu tóm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trộm cắp. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thường Nga ưng hối thâu linh dược” 嫦娥應悔偷靈藥 (Thường Nga 嫦娥) Thường Nga chắc hẳn hối hận đã ăn trộm thuốc thiêng.
2. (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: “thâu không” 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), “thâu nhàn” 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
3. (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: “thâu khán” 偷看 dòm trộm, “thâu thính” 偷聽 nghe lén, “thâu tập” 偷襲 đánh úp.
4. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: “thâu an” 偷安 yên ổn qua ngày.
5. (Tính) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
2. (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: “thâu không” 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), “thâu nhàn” 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
3. (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: “thâu khán” 偷看 dòm trộm, “thâu thính” 偷聽 nghe lén, “thâu tập” 偷襲 đánh úp.
4. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: “thâu an” 偷安 yên ổn qua ngày.
5. (Tính) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
Từ điển Thiều Chửu
① Trộm cắp, rình lúc người ta không phòng mà thò lấy gọi là thâu. Dòm trộm người ta gọi là thâu khán 偷看 đều là nghĩa ấy cả.
② Cẩu thả, trễ nhác.
③ Bạc bẽo.
② Cẩu thả, trễ nhác.
③ Bạc bẽo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn trộm, ăn cắp: 偷東西的人 Kẻ cắp;
② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm;
③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm;
③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Ăn ở bạc bẽo — Trộm cắp. Lén lút. Ta cũng thường đọc Du.
Từ ghép 6