Có 2 kết quả:
du • thâu
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻俞
Nét bút: ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: OOMN (人人一弓)
Unicode: U+5077
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Chiền tân đình - 題廛濱亭 (Thái Thuận)
• Đề dã tự - 題野寺 (Hoàng Đức Lương)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Thường Nga - 嫦娥 (Lý Thương Ẩn)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề Chiền tân đình - 題廛濱亭 (Thái Thuận)
• Đề dã tự - 題野寺 (Hoàng Đức Lương)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Thường Nga - 嫦娥 (Lý Thương Ẩn)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thu, thâu tóm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trộm cắp. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thường Nga ưng hối thâu linh dược” 嫦娥應悔偷靈藥 (Thường Nga 嫦娥) Thường Nga chắc hẳn hối hận đã ăn trộm thuốc thiêng.
2. (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: “thâu không” 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), “thâu nhàn” 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
3. (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: “thâu khán” 偷看 dòm trộm, “thâu thính” 偷聽 nghe lén, “thâu tập” 偷襲 đánh úp.
4. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: “thâu an” 偷安 yên ổn qua ngày.
5. (Tính) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
2. (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: “thâu không” 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), “thâu nhàn” 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
3. (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: “thâu khán” 偷看 dòm trộm, “thâu thính” 偷聽 nghe lén, “thâu tập” 偷襲 đánh úp.
4. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: “thâu an” 偷安 yên ổn qua ngày.
5. (Tính) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
Từ điển Thiều Chửu
① Trộm cắp, rình lúc người ta không phòng mà thò lấy gọi là thâu. Dòm trộm người ta gọi là thâu khán 偷看 đều là nghĩa ấy cả.
② Cẩu thả, trễ nhác.
③ Bạc bẽo.
② Cẩu thả, trễ nhác.
③ Bạc bẽo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn trộm, ăn cắp: 偷東西的人 Kẻ cắp;
② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm;
③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm;
③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Ăn ở bạc bẽo — Trộm cắp. Lén lút. Ta cũng thường đọc Du.
Từ ghép 6