Có 1 kết quả:
thường
giản thể
Từ điển phổ thông
đền lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 償.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: 賠償 Đền, bồi thường; 無償援助 Viện trợ không hoàn lại; 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 償
Từ ghép 3