Có 4 kết quả:
khôi • khổi • quỷ • ổi
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻鬼
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: OHI (人竹戈)
Unicode: U+5080
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: guī ㄍㄨㄟ, kuǐ ㄎㄨㄟˇ
Âm Nôm: khổi, ngội, ổi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: faai3, gwai1
Âm Nôm: khổi, ngội, ổi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: faai3, gwai1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vạm vỡ.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) To lớn;
② (văn) Quái lạ;
③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
② (văn) Quái lạ;
③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Td: Khôi vĩ ( lớn lao ) — Lạ lùng. Td: Kì khôi.
phồn & giản thể