Có 1 kết quả:

bàng thê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thiếp, trắc thất, vợ bé. § Cũng viết là “bàng thê” 旁妻. ◇Hán Thư 漢書: “Hiếu tửu sắc, đa thủ bàng thê” 好酒色, 多取傍妻 (Nguyên hậu truyện 元后傳) Ham tửu sắc, lấy nhiều thê thiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ ở một bên chỉ vợ bé, thiếp.