Có 1 kết quả:

bàng nhược vô nhân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Coi bên mình như không có người, chỉ sự khinh người hoặc thái độ tự thị. § Cũng như: “hạ mục vô nhân” 下目無人, “mục trung vô nhân” 目中無人, “mục vô dư tử” 目無餘子.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi bên cạnh mình như không có người, chỉ sự khinh người. Cũng như Hạ mục vô nhân.