Có 1 kết quả:

điên
Âm Hán Việt: điên
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: OJBC (人十月金)
Unicode: U+508E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diān ㄉㄧㄢ
Âm Nôm: điên
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): さかさま (sakasama), くる.う (kuru.u)
Âm Quảng Đông: din1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

1/1

điên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lộn ngược
2. sai lầm, lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “điên” 顛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điên 顛 rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điên đảo lộn xộn;
② Điên rồ (như 癲, bộ 疒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống. Đổ xuống.