Có 1 kết quả:
kiệt
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻桀
Nét bút: ノ丨ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: ONQD (人弓手木)
Unicode: U+5091
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 걸
Âm Quảng Đông: git6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Đáp khách tiếu - 答客誚 (Lỗ Tấn)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Phỏng Thanh Đàm công tiêu tức bất kiến bi thuật - 訪清潭公消息不見悲述 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Hà Lương - 詠史詩-河梁 (Hồ Tằng)
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Đáp khách tiếu - 答客誚 (Lỗ Tấn)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Phỏng Thanh Đàm công tiêu tức bất kiến bi thuật - 訪清潭公消息不見悲述 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử thi - Hà Lương - 詠史詩-河梁 (Hồ Tằng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giỏi giang (trong tuấn kiệt)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: “hào kiệt chi sĩ” 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hào kiệt công danh thử địa tằng” 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt, như hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt, như kiệt xuất 傑出 nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài. Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Ðằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài trí vượt người thường — Tên người tức Lí Thường Kiệt, người phường Thái Hoà thành Thăng Long, tài kiêm văn võ, từng đem quân đánh ba châu Khâm, Liêm, Ung thuộc các tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Hoa ngày nay, có làm bài thơ tứ tuyệt bằng chữ Hán nổi tiếng, khích lệ quân dân chống nhà Tống.
Từ ghép 10