Có 2 kết quả:
hề • hễ
Âm Hán Việt: hề, hễ
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻奚
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
Thương Hiệt: OBVK (人月女大)
Unicode: U+5092
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻奚
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
Thương Hiệt: OBVK (人月女大)
Unicode: U+5092
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ, xí ㄒㄧˊ, xì ㄒㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あやう.い (ayau.i), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai4, hoi4
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あやう.い (ayau.i), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai4, hoi4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người hầu
2. người Giang Hữu
2. người Giang Hữu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đời Lục triều chê người Giang Tây 江西, gọi là “hề” 傒.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” 繫. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” 驅人之牛馬, 傒人之子女 (Bổn kinh 本經) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người.
3. Một âm là “hệ”. (Động) Bắt giữ, giam giữ. § Thông “hệ” 繫. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khu nhân chi ngưu mã, hệ nhân chi tử nữ” 驅人之牛馬, 傒人之子女 (Bổn kinh 本經) Đuổi bắt trâu ngựa người ta, bắt giữ con cái người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời Lục triều chê người Giang hữu gọi là người hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Người hề (tiếng gọi chê của đời Lục triều Trung Quốc đối với người Giang hữu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đày tớ — Một âm là Hễ. Xem Hễ.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Một âm là Hề. Xem Hề.