Có 2 kết quả:

sanhthảng
Âm Hán Việt: sanh, thảng
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: OOIR (人人戈口)
Unicode: U+5096
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

sanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khiếm nhã
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người dung tục, hèn hạ. ◎Như: “ngu sanh” 愚傖 người thô lậu.
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Sanh âm lí thái” 傖音俚態 (Sở vọng phú 楚望賦) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thằng cha, tiếng gọi khinh bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ). Xem 寒傖 [hánchen].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp hèn, hạ tiện — Tiếng để chỉ kẻ nghèo hèn, thấp hèn trong xã hội — Một âm khác là Thương. Xem vần Thương.

Từ ghép 2

thảng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảng thốt: 傖倅 Vội vã gấp rút, không suy nghĩ.