Có 2 kết quả:
tán • tản
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱人⿻⿰⿱人人⿱人人十
Nét bút: ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: OOOJ (人人人十)
Unicode: U+5098
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sǎn ㄙㄢˇ
Âm Nôm: tàn
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan3
Âm Nôm: tàn
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan3
Tự hình 1
Dị thể 11
Chữ gần giống 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: “vũ tán” 雨傘 dù che mưa.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” 降落傘 dù nhảy.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” 降落傘 dù nhảy.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tán
2. (tên núi)
2. (tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: “vũ tán” 雨傘 dù che mưa.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” 降落傘 dù nhảy.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” 降落傘 dù nhảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ô, dù: 雨傘 Chiếc ô che mưa; 陽傘 Chiếc ô che nắng; 降落傘 Chiếc dù nhảy; 跳傘 Nhảy dù;
② [Săn] (Họ) Tản.
② [Săn] (Họ) Tản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lọng thời xưa – Cáo ô ( dù ) để che mưa.
Từ ghép 1