Có 1 kết quả:
bị
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丨一丨丨一ノ丨フ一一丨
Thương Hiệt: OTHB (人廿竹月)
Unicode: U+5099
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bèi ㄅㄟˋ
Âm Nôm: bẹ, bị, bợ, vựa
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), そな.わる (sona.waru), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei6
Âm Nôm: bẹ, bị, bợ, vựa
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), そな.わる (sona.waru), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei6
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 09 - 感遇其九 (Trần Tử Ngang)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Đại Quan viên - 題大觀園 (Tào Tuyết Cần)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Vạn thọ - 萬壽 (Đào Tấn)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Đại Quan viên - 題大觀園 (Tào Tuyết Cần)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Vạn thọ - 萬壽 (Đào Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dự sẵn, xếp đặt trước. ◎Như: “chuẩn bị” 準備, “dự bị” 預備.
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí 史記: “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí 禮記: “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
4. (Danh) Thiết trí. ◎Như: “trang bị” 裝備.
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí 史記: “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí 禮記: “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
4. (Danh) Thiết trí. ◎Như: “trang bị” 裝備.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ.
② Dự sẵn, như dự bị 預備 dự sẵn cho đủ dùng.
② Dự sẵn, như dự bị 預備 dự sẵn cho đủ dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo: 關懷備至 Săn sóc chu đáo; 農具都齊備了 Nông cụ đã đủ cả rồi;
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương; 准備好了 Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: 裝備 Trang bị; 軍備 Quân bị, binh bị.
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương; 准備好了 Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: 裝備 Trang bị; 軍備 Quân bị, binh bị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt sẵn — Hoàn toàn đầy đủ — Thận trọng.
Từ ghép 32
bất bị 不備 • bị án 備案 • bị bảng 備榜 • bị chú 備註 • bị gia 備家 • bị khảo 備考 • bị kiện 備件 • bị liệu 備料 • bị số 備數 • bị vị 備位 • bị viên 備員 • cảnh bị 警備 • cầu toàn trách bị 求全責備 • chỉnh bị 整備 • chuẩn bị 准備 • chuẩn bị 準備 • chuẩn bị kim 准備金 • cụ bị 具備 • dự bị 預備 • dự bị 预備 • giới bị 戒備 • hậu bị 後備 • hoàn bị 完備 • phòng bị 防備 • quân bị 軍備 • sung bị 充備 • toàn bị 全備 • trách bị 責備 • trữ bị 儲備 • tứ lục bị lãm 四六備覽 • việt sử bị lãm 越史備覽 • vũ bị 武備