Có 1 kết quả:
hiệu
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻效
Nét bút: ノ丨丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OYKK (人卜大大)
Unicode: U+509A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau6
Âm Nôm: hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: haau6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt chước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt chước, mô phỏng. § Cũng như “hiệu” 效. ◎Như: “phỏng hiệu” 仿傚 mô phỏng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt chước. Thường dùng chữ hiệu 效.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bắt chước (dùng như 效, bộ 攵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước.
Từ ghép 1