Có 2 kết quả:

tathoa
Âm Hán Việt: ta, thoa
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: OTQM (人廿手一)
Unicode: U+509E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: suō ㄙㄨㄛ
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: co1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ta

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ta ta” 傞傞 vẻ múa say sưa, lắc lư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ say sưa múa men. Thường nói: Ta ta.

thoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

so le không đều

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① So le, không bằng thẳng, không chỉnh tề;
② 【傞俄】thoa nga [suoé] Say bí tỉ, say luý tuý;
③【傞傞】thoa thoa [suosuo] a. Múa may sau khi say; b. Lắc lư; c. So le không đều.