Có 2 kết quả:
ta • thoa
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Ta ta” 傞傞 vẻ múa say sưa, lắc lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ say sưa múa men. Thường nói: Ta ta.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
so le không đều
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① So le, không bằng thẳng, không chỉnh tề;
② 【傞俄】thoa nga [suoé] Say bí tỉ, say luý tuý;
③【傞傞】thoa thoa [suosuo] a. Múa may sau khi say; b. Lắc lư; c. So le không đều.
② 【傞俄】thoa nga [suoé] Say bí tỉ, say luý tuý;
③【傞傞】thoa thoa [suosuo] a. Múa may sau khi say; b. Lắc lư; c. So le không đều.