Có 1 kết quả:
gia hoả
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung các đồ dùng trong nhà.
2. Tiếng gọi đùa hoặc khinh miệt người khác, con vật khác: anh chàng này, cái con đó, v.v. ◎Như: “gia hỏa chân mẫn tiệp” 傢伙真敏捷 anh chàng này lanh lợi thật.
3. Đồ lề, súng ống.
2. Tiếng gọi đùa hoặc khinh miệt người khác, con vật khác: anh chàng này, cái con đó, v.v. ◎Như: “gia hỏa chân mẫn tiệp” 傢伙真敏捷 anh chàng này lanh lợi thật.
3. Đồ lề, súng ống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các đồ dùng trong nhà.
Bình luận 0