Có 2 kết quả:
trừ • trữ
giản thể
Từ điển phổ thông
chứa, cất, lưu giữ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儲.
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, tích chứa, để dành: 儲金 Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm;
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儲