Có 1 kết quả:
thôi
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻崔
Nét bút: ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OUOG (人山人土)
Unicode: U+50AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cuī ㄘㄨㄟ
Âm Nôm: thòi, thôi, thui
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): もよう.す (moyō.su), もよお.す (moyō.su)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Âm Nôm: thòi, thôi, thui
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): もよう.す (moyō.su), もよお.す (moyō.su)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tác cửu thú tư quy kỳ 2 - 代作久戍思歸其二 (Nguyễn Du)
• Đinh Sửu xuân chính nguyệt ký thị Bình Thuận quan sát sứ Thiếu Trai Hà tiên sinh - 丁丑春正月寄示平順觀察使少齋何先生 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Khách quán trung thu (Hạ mã cách) - 客館中秋(下馬格) (Phan Huy Thực)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Lĩnh ngoại thủ tuế - 嶺外守歲 (Lý Đức Dụ)
• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tuý lạc phách - 醉落魄 (Lục Du)
• Đinh Sửu xuân chính nguyệt ký thị Bình Thuận quan sát sứ Thiếu Trai Hà tiên sinh - 丁丑春正月寄示平順觀察使少齋何先生 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Khách quán trung thu (Hạ mã cách) - 客館中秋(下馬格) (Phan Huy Thực)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)
• Lĩnh ngoại thủ tuế - 嶺外守歲 (Lý Đức Dụ)
• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tuý lạc phách - 醉落魄 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thúc giục
2. suy nghĩ
2. suy nghĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn). ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
Từ điển Thiều Chửu
① Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thúc giục. Ép buộc. Truyện Trê Cóc : » Lệ binh vâng trát thôi đòi «.
Từ ghép 6