Có 3 kết quả:
dong • dung • dũng
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻庸
Nét bút: ノ丨丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: OILB (人戈中月)
Unicode: U+50AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ, yòng ㄧㄨㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): やと.う (yato.u), あた.い (ata.i), ひと.しい (hito.shii)
Âm Hàn: 용, 충
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): やと.う (yato.u), あた.い (ata.i), ひと.しい (hito.shii)
Âm Hàn: 용, 충
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đại viên trung lão nhân - 代園中老人 (Cảnh Vi)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Xuân trản - 春盞 (Hà Như)
• Đại viên trung lão nhân - 代園中老人 (Cảnh Vi)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Xuân trản - 春盞 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
làm thuê
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm thuê.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 佣 (1);
② Người làm thuê, người giúp việc nhà.
② Người làm thuê, người giúp việc nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ làm thuê — Làm thuê cho người khác.
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.