Có 1 kết quả:

truyền đạt

1/1

truyền đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền đạt

Từ điển trích dẫn

1. Thông báo. ◎Như: “truyền đạt mệnh lệnh” .
2. Gửi đi, đưa đi. ◎Như: “truyền đạt thư tín” .
3. Chuyển đi biểu đạt. ◇Diệp Thánh Đào : “Tự kỉ thị chẩm ma nhất chủng tâm tình, yếu tá giá phong tín khứ truyền đạt” , (Cách mô , Lưỡng phong hồi tín ).
4. Nhân viên thường trực (ở công xưởng, học hiệu, cơ quan... giữ việc canh cửa, ghi tên, nhận bưu kiện và dẫn đường quan khách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới tận nơi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0