Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: OSRR (人尸口口)
Unicode: U+50B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄩˇ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): かが.む (kaga.mu), せむし (semushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: ủ lũ ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “ủ nhân” người gù.
2. (Động) Cúi, khom lưng. ◇Âu Dương Tu : “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” , (Túy Ông đình kí ) Lom khom dắt díu, qua lại không ngớt vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ủ lũ còng lưng (gù).

Từ điển Trần Văn Chánh

ủ lũ (văn) Gù lưng, còng lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưng còng — Gù lưng.

Từ ghép 1