Có 1 kết quả:
ủ
Âm Hán Việt: ủ
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻區
Nét bút: ノ丨一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: OSRR (人尸口口)
Unicode: U+50B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻區
Nét bút: ノ丨一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: OSRR (人尸口口)
Unicode: U+50B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǔ ㄩˇ
Âm Nôm: ủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): かが.む (kaga.mu), せむし (semushi)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jyu2
Âm Nôm: ủ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): かが.む (kaga.mu), せむし (semushi)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jyu2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tiếu sơn trung tẩu - 誚山中叟 (Thi Kiên Ngô)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tiếu sơn trung tẩu - 誚山中叟 (Thi Kiên Ngô)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: ủ lũ 傴僂,伛偻)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “ủ nhân” 傴人 người gù.
2. (Động) Cúi, khom lưng. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” 傴僂提攜, 往來而不絕者 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Lom khom dắt díu, qua lại không ngớt vậy.
2. (Động) Cúi, khom lưng. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” 傴僂提攜, 往來而不絕者 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Lom khom dắt díu, qua lại không ngớt vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ủ lũ 傴僂 còng lưng (gù).
Từ điển Trần Văn Chánh
【傴僂】ủ lũ (văn) Gù lưng, còng lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưng còng — Gù lưng.
Từ ghép 1