Có 1 kết quả:

trái khoán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chứng khoán, giấy nợ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ngã kì thật tịnh bất dĩ trái chủ tự cư, dã một hữu trái khoán” 我其實並不以債主自居, 也沒有債券 (Lưỡng địa thư 兩地書, Trí hứa quảng bình cửu ngũ 致許廣平九五).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy nợ.