Có 1 kết quả:

trái hộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người mắc nợ, người thiếu tiền người khác.
2. Chủ nợ. ◇Chu Nhi Phục : “Phúc Hựu dược phòng tuyên cáo phá sản. Sở hữu Phúc Hựu đích trái hộ tổ chức liễu trái quyền đoàn, thanh lí trái vụ” . , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ thập nhị ).

Bình luận 0