Có 1 kết quả:

thương
Âm Hán Việt: thương
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𠂉
Nét bút: ノ丨ノ一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: OOAH (人人日竹)
Unicode: U+50B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shāng ㄕㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu), いた.む (ita.mu), いた.める (ita.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng1

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết đau. ◎Như: “khinh thương” vết thương nhẹ.
2. (Danh) Họ “Thương”.
3. (Động) Hao tổn, tổn hại. ◎Như: “thương thân” hại mình, “thương thần” hao tổn tinh thần, “thương não cân” đau đầu nhức óc.
4. (Động) Làm hại, trở ngại. ◇Luận Ngữ : “Hà thương hồ, diệc các ngôn kì chí dã” , (Tiên tiến ) Hại gì, cũng là ai nấy nói ra chí của mình thôi.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “xuất khẩu thương nhân” mở miệng hủy báng người
6. (Động) Đau đớn, đau buồn. ◎Như: “thương cảm” xúc cảm, thương xót, “thương đỗng” đau thương. ◇Cao Bá Quát : “Khởi tri thương lộ cùng” (Di tống Thừa Thiên ngục ) Nào đã biết đau buồn cho nỗi cùng đường.

Từ điển Thiều Chửu

① Vết đau.
② Hại, như trúng thương bị kẻ làm hại.
③ Thương, như thương cảm cảm thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết thương: Vết thương nhẹ;
② Tổn thương: Nhức óc; Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: Cảm, cảm gió; Thương hàn;
④ Ngấy: Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: Đau đớn, đau buồn; Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: Làm khổ dân là có tội; Mở miệng hại người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

làm hại. Làm hư hao. Td: Thụ thương ( thân thể bị tổn hại ) — Đau đớn xót xa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi: » Thương người như thể thương thân «.

Từ ghép 25