Có 1 kết quả:

khuynh gia

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đem hết gia sản ra dùng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tao thế hung hoang, khuynh gia chẩn tuất” 遭世凶荒, 傾家賑恤 (Đồng Khôi truyện 童恢傳) Gặp thời mất mùa đói kém, đem hết gia sản ra cứu giúp.
2. Lãng phí gia sản. ◎Như: “khuynh gia bại sản” 傾家敗產 phá hết tiền của, tan nát cửa nhà.
3. Cả nhà, toàn gia. ◇Vương Duy 王維: “Nông nguyệt vô nhàn nhân, Khuynh gia sự nam mẫu” 農月無閒人, 傾家事南畝 (Tân tình vãn vọng 新晴晚望) (Sau kì lập hạ) vào tháng việc nông bận rộn không có người rảnh rỗi, Cả nhà lo làm ruộng phía nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm đổ nát nhà cửa. Thường nói Khuynh gia bại sản ( phá hết tiền của, tan nát cửa nhà ).

Một số bài thơ có sử dụng