Có 1 kết quả:

khuynh gia bại sản

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phá hết tiền của, tan nát cửa nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vị giá điểm tiểu sự lộng đích nhân gia khuynh gia bại sản, dã bất toán thập ma năng vi” 為這點小事弄的人家傾家敗產, 也不算什麼能為 (Đệ tứ thập bát hồi) Vì một chút chuyện nhỏ mà lộng hành khiến người ta khuynh gia bại sản, thì xét ra cũng chẳng phải tài cán chi.