Có 2 kết quả:
lâu • lũ
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻婁
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: OLWV (人中田女)
Unicode: U+50C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lóu ㄌㄡˊ, lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lâu, lu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): かが.む (kaga.mu)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lâu, lu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): かが.む (kaga.mu)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tiếu sơn trung tẩu - 誚山中叟 (Thi Kiên Ngô)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tiếu sơn trung tẩu - 誚山中叟 (Thi Kiên Ngô)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể