Có 1 kết quả:

lũ chỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Co ngón tay mà đếm. ◇Khâu Phùng Giáp 丘逢甲: “Tuế thập vạn nhân xuất thử quan, Lũ chỉ lai quy thập vô tứ” 歲十萬人出此關, 僂指來歸十無四 (Sán Đầu hải quan ca 汕頭海關歌).