Có 1 kết quả:
tiên
Âm Hán Việt: tiên
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻⿳覀大㔾
Nét bút: ノ丨一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: OMWU (人一田山)
Unicode: U+50CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻⿳覀大㔾
Nét bút: ノ丨一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: OMWU (人一田山)
Unicode: U+50CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Hương Sơn thi - 香山詩 (Phan Văn Ái)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Ngự chế đề Từ Thức động - 御製題徐式峝 (Trịnh Sâm)
• Sĩ Vương - 士王 (Đặng Minh Khiêm)
• Sĩ Vương - 士王 (Tự Đức hoàng đế)
• Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Hương Sơn thi - 香山詩 (Phan Văn Ái)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Ngự chế đề Từ Thức động - 御製題徐式峝 (Trịnh Sâm)
• Sĩ Vương - 士王 (Đặng Minh Khiêm)
• Sĩ Vương - 士王 (Tự Đức hoàng đế)
• Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu
2. đồng xu
Từ điển trích dẫn
1. § Nguyên là chữ “tiên” 仙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiên cảnh trụy nhân gian” 僊境墜人間 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Cảnh tiên rớt xuống cõi người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiên 仙
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 仙 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiên 仙.