Có 3 kết quả:
chuyến • soạn • tuân
Âm Hán Việt: chuyến, soạn, tuân
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Hình thái: ⿰亻巽
Nét bút: ノ丨フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: ORUC (人口山金)
Unicode: U+50CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Hình thái: ⿰亻巽
Nét bút: ノ丨フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: ORUC (人口山金)
Unicode: U+50CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), かず (kazu), かぞ.える (kazo.eru)
Âm Quảng Đông: syun2, zaan6
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), かず (kazu), かぞ.える (kazo.eru)
Âm Quảng Đông: syun2, zaan6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, thường dùng như chữ soạn 撰. Chính âm là chuyến.
phồn thể
Từ điển phổ thông
biên soạn, soạn thảo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đủ, cụ bị.
2. Một âm là “tuân”. § Thông “tuân” 遵.
2. Một âm là “tuân”. § Thông “tuân” 遵.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, thường dùng như chữ soạn 撰. Chính âm là chuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đủ;
② Như 撰 (bộ 扌).
② Như 撰 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày biện cho đủ. Dọn ra đầy đủ.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đủ, cụ bị.
2. Một âm là “tuân”. § Thông “tuân” 遵.
2. Một âm là “tuân”. § Thông “tuân” 遵.