Có 2 kết quả:
tương • tượng
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻象
Nét bút: ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: ONAO (人弓日人)
Unicode: U+50CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Ngô tự - 婆吾寺 (Vũ Duy Vỹ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Tư Việt nhân - Đề Dư thị nữ tử tú Tây Tử hoán sa đồ, đồng Trình Thôn, Nguyễn Đình tác - 思越人-題余氏女子繡西子浣紗圖,同程村、阮亭作 (Bành Tôn Duật)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Tư Việt nhân - Đề Dư thị nữ tử tú Tây Tử hoán sa đồ, đồng Trình Thôn, Nguyễn Đình tác - 思越人-題余氏女子繡西子浣紗圖,同程村、阮亭作 (Bành Tôn Duật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. giống như
2. giống như
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. giống như
2. giống như
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v.v.). ◎Như: “tố tượng” 塑像 đắp tượng.
2. (Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu” 外像兒風流, 青春年少 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
3. (Động) Giống. ◎Như: “tha đích nhãn tình tượng phụ thân” 他的眼睛像父親 mắt nó giống cha, “tượng pháp” 像法 sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn.
4. (Động) Hình như, dường như. ◎Như: “tượng yếu hạ vũ liễu” 像要下雨了 hình như trời sắp mưa.
2. (Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu” 外像兒風流, 青春年少 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
3. (Động) Giống. ◎Như: “tha đích nhãn tình tượng phụ thân” 他的眼睛像父親 mắt nó giống cha, “tượng pháp” 像法 sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn.
4. (Động) Hình như, dường như. ◎Như: “tượng yếu hạ vũ liễu” 像要下雨了 hình như trời sắp mưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình tượng, như tố tượng 塑像 tô tượng.
② Giống, như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp 像法.
② Giống, như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp 像法.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tượng, tranh: 佛像 Tượng phật; 塑像 Tượng nặn; 繡像 Tranh thêu;
② Giống, giống như, trông như: 這小女孩很像她的媽媽 Khuôn mặt con bé này trông rất giống mẹ nó;
③ Như, y như, ví như: 像這樣的英雄人物將永遠活在人民的心中 Những con người anh hùng như vậy sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.
② Giống, giống như, trông như: 這小女孩很像她的媽媽 Khuôn mặt con bé này trông rất giống mẹ nó;
③ Như, y như, ví như: 像這樣的英雄人物將永遠活在人民的心中 Những con người anh hùng như vậy sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống với — Bức vẽ hình người, vẽ chân dung. Đoạn trường tân thanh : » Trên treo một tượng trắng đôi lông mày « — Hình người đắp bằng đất, tạc bằng gỗ. Truyện Hoa Tiên : » Tượng sành âu cũng rụng rời chân tay «.
Từ ghép 20
ảnh tượng 影像 • ảo tượng 幻像 • ấn tượng 印像 • bất tượng thoại 不像話 • chú tượng 鑄像 • di tượng 遺像 • điện thị giam khống lục tượng 電視監控錄像 • đồ tượng 圖像 • hảo tượng 好像 • hình tượng 形像 • lục tượng 錄像 • ngẫu tượng 偶像 • tạc tượng 鑿像 • thạch tượng 石像 • thần tượng 神像 • tiếu tượng 肖像 • trừu tượng 抽像 • tượng dạng 像樣 • tượng ngân 像銀 • tưởng tượng 想像