Có 1 kết quả:

kiều cư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở quê người, ở đất khác. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Tha ý dục kiều cư Tô Hàng, lưu liên san thủy” , (Đỗ Thập Nương nộ trầm bách bảo tương ).
2. Ở nước ngoài. ◎Như: “tha kiều cư hải ngoại đa niên, nhưng tâm hướng tổ quốc” , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu, ở nhờ — Sống ở nước ngoài.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0