Có 1 kết quả:
bộc
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻菐
Nét bút: ノ丨丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OTCO (人廿金人)
Unicode: U+50D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pú ㄆㄨˊ
Âm Nôm: bọc, bộc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk6
Âm Nôm: bọc, bộc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk6
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Khách lộ - 客路 (Nguyễn Phi Khanh)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Quyển nhĩ 4 - 卷耳 4 (Khổng Tử)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 5 - 前出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Quyển nhĩ 4 - 卷耳 4 (Khổng Tử)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 5 - 前出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa
2. người cầm cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầy tớ. ◎Như: “nô bộc” 奴僕 đầy tớ, “bộc nhân” 僕人 người hầu hạ.
2. (Danh) Kẻ cầm cương. ◎Như: Ngày xưa có chức “Thái bộc tự” 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
3. (Động) Đánh xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
4. (Đại) Kẻ hèn này. § Lời nói nhún mình dùng trong thư từ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
2. (Danh) Kẻ cầm cương. ◎Như: Ngày xưa có chức “Thái bộc tự” 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
3. (Động) Đánh xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc” 子適衛, 冉有僕 (Tử Lộ 子路) (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe.
4. (Đại) Kẻ hèn này. § Lời nói nhún mình dùng trong thư từ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy tớ.
② Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
③ Kẻ hèn này, lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
④ Lóc cóc, như phong trần bộc bộc 風塵僕僕 đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không được nghỉ ngơi.
② Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
③ Kẻ hèn này, lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
④ Lóc cóc, như phong trần bộc bộc 風塵僕僕 đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không được nghỉ ngơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đày tớ — Tiếng tự xưng khiêm nhường. Có nghĩa là tôi.
Từ ghép 14
bộc âu 僕歐 • bộc bộc 僕僕 • bộc nhân 僕人 • bộc phu 僕夫 • bộc tòng 僕從 • bộc tụng 僕從 • bộc xạ 僕射 • chủ bộc 主僕 • công bộc 公僕 • gia bộc 家僕 • lão bộc 老僕 • nghĩa bộc 義僕 • nô bộc 奴僕 • sủng bộc 寵僕