Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bộc phu
1
/1
僕夫
bộc phu
Từ điển trích dẫn
1. Người đánh xe. ◇Thi Kinh
詩
經
: “Triệu bỉ bộc phu, Vị chi tải hĩ”
召
彼
僕
夫
,
謂
之
載
矣
(Tiểu nhã
小
雅
, Xuất xa
出
車
) Gọi người đánh xe kia, Bảo chở đi ngay.
2. Tên chức quan, trông coi về ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giữ ngựa — Người đánh xe.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴)
(
Đỗ Phủ
)
•
Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật - 舟至永市津次發回成一律
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一
(
Tôn Phần
)
•
Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧
(
Tô Thức
)
•
Mộ chí Động Hải dạ độ - 暮至洞海夜渡
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Quá Thanh Hoá Thổ Sơn đồn - 過清化土山屯
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Tảo phát - 早發
(
Đỗ Phủ
)
•
Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuất xa 1 - 出車 1
(
Khổng Tử
)
•
Xuất xa 2 - 出車 2
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0