Có 1 kết quả:
bộc phu
Từ điển trích dẫn
1. Người đánh xe. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệu bỉ bộc phu, Vị chi tải hĩ” 召彼僕夫, 謂之載矣 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Gọi người đánh xe kia, Bảo chở đi ngay.
2. Tên chức quan, trông coi về ngựa.
2. Tên chức quan, trông coi về ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giữ ngựa — Người đánh xe.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0