Có 2 kết quả:
xuyên • xuyển
Âm Hán Việt: xuyên, xuyển
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Hình thái: ⿰亻舜
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: OBBQ (人月月手)
Unicode: U+50E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Hình thái: ⿰亻舜
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: OBBQ (人月月手)
Unicode: U+50E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku), むかいあ.う (mukaia.u), ま.じる (ma.jiru)
Âm Hàn: 천
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku), むかいあ.う (mukaia.u), ま.じる (ma.jiru)
Âm Hàn: 천
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai ngón chân cái hướng vào nhau. Quặc hai ngón chân cái vào với nhau. Chỉ dáng điệu nằm hoặc ngồi mà hai bàn ngoắc vào nhau — Một âm là Xuyển. Xem Xuyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái ngược nhau. Không hợp nhau — Một âm là Xuyên. Xem Xuyên.