Có 3 kết quả:
đàn • đạn • đản
Âm Hán Việt: đàn, đạn, đản
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Hình thái: ⿰亻單
Nét bút: ノ丨丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: ORRJ (人口口十)
Unicode: U+50E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Hình thái: ⿰亻單
Nét bút: ノ丨丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: ORRJ (人口口十)
Unicode: U+50E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nôm: dạn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen), タツ (tatsu), タチ (tachi)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), あつ.い (atsu.i), あき.らか (aki.raka), ゆ.るぐ (yu.rugu)
Âm Quảng Đông: daan1, daan6
Âm Nôm: dạn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen), タツ (tatsu), タチ (tachi)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), あつ.い (atsu.i), あき.らか (aki.raka), ゆ.るぐ (yu.rugu)
Âm Quảng Đông: daan1, daan6
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thịnh, lớn, nhiều.
2. Một âm là “đàn”. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. § Thông “đàn” 殫.
2. Một âm là “đàn”. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. § Thông “đàn” 殫.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ. Lẹ làng.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thịnh, lớn, nhiều.
2. Một âm là “đàn”. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. § Thông “đàn” 殫.
2. Một âm là “đàn”. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. § Thông “đàn” 殫.