Có 2 kết quả:

kiểu hãnhnghiêu hãnh

1/2

kiểu hãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầu may, cầu lợi

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “kiếu hạnh” 徼幸.
2. Họa may, may mắn. ◇Lí Mật 李密: “Thứ Lưu kiểu hãnh, bảo tốt dư niên” 庶劉僥倖, 保卒餘年 (Trần tình biểu 陳情表) Mong rằng bà nội thần (họ Lưu) được may mắn hưởng hết tuổi thừa.

nghiêu hãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầu may, cầu lợi