Có 2 kết quả:
kiểu hãnh • nghiêu hãnh
Từ điển phổ thông
cầu may, cầu lợi
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “kiếu hạnh” 徼幸.
2. Họa may, may mắn. ◇Lí Mật 李密: “Thứ Lưu kiểu hãnh, bảo tốt dư niên” 庶劉僥倖, 保卒餘年 (Trần tình biểu 陳情表) Mong rằng bà nội thần (họ Lưu) được may mắn hưởng hết tuổi thừa.
2. Họa may, may mắn. ◇Lí Mật 李密: “Thứ Lưu kiểu hãnh, bảo tốt dư niên” 庶劉僥倖, 保卒餘年 (Trần tình biểu 陳情表) Mong rằng bà nội thần (họ Lưu) được may mắn hưởng hết tuổi thừa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cầu may, cầu lợi
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0