Có 1 kết quả:
tăng
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻曾
Nét bút: ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: OCWA (人金田日)
Unicode: U+50E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đề Đông Sơn tự - 題東山寺 (Trần Minh Tông)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Tặng tòng huynh Lãng Chi - 贈從兄閬之 (Lý Thương Ẩn)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Yên Tử sơn am cư - 安子山庵居 (Huyền Quang thiền sư)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đề Đông Sơn tự - 題東山寺 (Trần Minh Tông)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tặng biệt Yên Hưng huyện doãn Lê thi - 贈別安興縣尹黎詩 (Phan Thúc Trực)
• Tặng tòng huynh Lãng Chi - 贈從兄閬之 (Lý Thương Ẩn)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Yên Tử sơn am cư - 安子山庵居 (Huyền Quang thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nam sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. § Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành “Tăng-già” 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạm gọi là Tăng già 僧伽 nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật, trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià]): 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.
Từ ghép 18