Có 4 kết quả:
dản • gián • giản • nhàn
Âm Hán Việt: dản, gián, giản, nhàn
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻閒
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨フ一一ノフ一一
Thương Hiệt: OANB (人日弓月)
Unicode: U+50E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻閒
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨フ一一ノフ一一
Thương Hiệt: OANB (人日弓月)
Unicode: U+50E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): たけだけ.しい (takedake.shii)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: haan5
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): たけだけ.しい (takedake.shii)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: haan5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cứng cỏi, dũng cảm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Oai võ, mạnh mẽ.
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Oai võ, mạnh mẽ.
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng cỏi. Tả cái dáng oai võ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mạnh mẽ, vũ đũng — Đẹp đẽ — Tên người, tức Nguyễn Tư Giản, sinh 1823, mất 1890, trước tên là Văn Phú, tự là Tuân Thúc, người phủ Từ sơn tỉnh Bắc Ninh, đậu Tiến sĩ năm 1884, Thiệu trị thứ 4, trải thờ ba đời Thiệu, Trị, Tự đức và Đồng khánh, làm quan tới chức Tổng đốc, từng giữ chức Phó sứ sang Trung Hoa năm 1868. Tác phẩm bằng chữ Hán có Thạch Nông thi văn tập, Thạch nông tùng thoại và Yên thiều thi thảo.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Oai võ, mạnh mẽ.
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.
2. (Tính) Khoan đại.
3. Một âm là “gián”. (Động) Dò xét, rình. § Thông “gián” 瞷.
4. Một âm là “nhàn”. § Thông “nhàn” 嫺.