Có 2 kết quả:
tráng • đồng
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻童
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: OYTG (人卜廿土)
Unicode: U+50EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ, Zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe), わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4, zung3
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): しもべ (shimobe), わらべ (warabe)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4, zung3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu phỏng Uông Thời Sơ - 揚州訪汪辰初 (Tiền Trừng Chi)
• Đề Vân Tiêu am - 題雲霄庵 (Thái Thuận)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Hành lộ nan - 行路難 (Trương Tịch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tảo hành - 早行 (Lưu Giá)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Đề Vân Tiêu am - 題雲霄庵 (Thái Thuận)
• Đông Pha bát thủ kỳ 2 - 東坡八首其二 (Tô Thức)
• Hành lộ nan - 行路難 (Trương Tịch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tảo hành - 早行 (Lưu Giá)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Thằng nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Người hầu nhỏ: 書僮 Thư đồng, chú bé theo hầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ con — Chỉ thiếu niên dưới 20 tuổi — Kẻ đầy tớ. Người hầu. Chẳng hạn Tiểu đồng. Hề đồng.