Có 2 kết quả:

tíchtịch
Âm Hán Việt: tích, tịch
Tổng nét: 15
Bộ: nhân 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OSRJ (人尸口十)
Unicode: U+50FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄆㄧˋ
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): へき.する (heki.suru), ひが.む (higa.mu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: pik1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hẹp hòi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh. ◎Như: “hoang tích” nơi hoang hủy hẹp hòi. ◇Nguyễn Trãi : “Cung dư tích địa bán trăn kinh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc.
2. (Tính) Kì, lạ, khác thường. ◎Như: “quái tích” quái lạ, khác thường.
3. (Tính) Tà, xấu, bất chánh. ◎Như: “tà tích” tà xấu, không hợp đạo phải. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện” , (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.

Từ điển Thiều Chửu

① Hẹp, cái gì không phải là các bực chính đính thông đạt cùng noi gọi là tích , như hoang tích nơi hoang huỷ hẹp hòi, văn chương dùng chữ điển tích quái quỷ người ta ít biết gọi là quái tích , tà tích , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vắng, vắng vẻ, hẻo lánh: Bản làng hẻo lánh; Nơi hoang vu hẻo lánh, nơi hẻo lánh xa xôi;
② Ít thấy, hiếm thấy, tính kì quặc: Chữ ít thấy; Tính nết kì quặc.

Từ ghép 6

tịch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi hẻo lánh — Nghiêng xéo, không ngay thẳng.

Từ ghép 7