Có 2 kết quả:
tích lậu • tịch lậu
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ xa xôi, phong tục thô lậu.
2. Hẹp hòi, thiếu học vấn. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Ngô dã bỉ chi nhân dã, tích lậu nhi vô tâm, ngũ âm bất tri, an năng điều cầm” 吾野鄙之人也, 僻陋而無心, 五音不知, 安能調琴 (Quyển nhất).
2. Hẹp hòi, thiếu học vấn. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Ngô dã bỉ chi nhân dã, tích lậu nhi vô tâm, ngũ âm bất tri, an năng điều cầm” 吾野鄙之人也, 僻陋而無心, 五音不知, 安能調琴 (Quyển nhất).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0