Có 1 kết quả:
ái
Âm Hán Việt: ái
Tổng nét: 15
Bộ: nhân 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻愛
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: OBBE (人月月水)
Unicode: U+50FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: nhân 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻愛
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノ丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: OBBE (人月月水)
Unicode: U+50FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ài ㄚㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ほの.か (hono.ka), かく.れる (kaku.reru), むせ.ぶ (muse.bu), かな.しむ (kana.shimu)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2, oi3
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ほの.か (hono.ka), かく.れる (kaku.reru), むせ.ぶ (muse.bu), かな.しむ (kana.shimu)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi2, oi3
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phảng phất, lờ mờ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Phảng phất, không rõ rệt, ẩn ước. ◎Như: “ái nhiên” 僾然 phảng phất, lờ mờ.
2. (Tính) “Ấp ái” 唈僾: xem “ấp” 唈.
2. (Tính) “Ấp ái” 唈僾: xem “ấp” 唈.
Từ điển Thiều Chửu
① Ái nhiên 僾然 phảng phất, lờ mờ
Từ điển Trần Văn Chánh
【僾然】ái nhiên [àirán] (văn) Phảng phất, lờ mờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như. Phảng phất như.
Từ ghép 2