Có 2 kết quả:

nghi dongnghi dung

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, nét mặt, dáng vẻ cử chỉ. ☆Tương tự: “dong mạo” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đương tiên nhất nhân, tư chất phong lưu, nghi dong tú lệ” , 姿, (Đệ thập ngũ hồi) Có một người đi trước, dáng điệu phong lưu, dong mạo đẹp đẽ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt, nét mặt. » Bút nghiêng tay giỏi, nghi dung con nhà « ( Nhị độ mai ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0