Có 1 kết quả:

nghi phục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lễ phục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hán chế, hoàng nữ giai phong Huyện công chủ, nghi phục đồng liệt hầu” 漢制, 皇女皆封縣公主, 儀服同列侯 (Hoàng hậu kỉ phụ hoàng nữ truyện tự 皇后紀附皇女傳序) Phép nhà Hán, con gái vua đều được phong là Huyện công chúa (lấy tên huyện làm tước phong), lễ phục như tước Hầu (phong cho các công thần).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mặc trong buổi lễ. Cũng như Lễ phục.