Có 1 kết quả:

nghi phạm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lễ nghi, lễ pháp. ◇Thẩm Quát 沈括: “Viễn phương sĩ giai vị tri triều đình nghi phạm” 遠方士皆未知朝廷儀範 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Những người từ phương xa đến đều chưa biết lễ nghi của triều đình.
2. Phong thái, nghi dong. ◇Dữu Tín 庾信: “Nghi phạm thanh lãnh, phong thần hiên cử” 儀範清冷, 風神軒舉 (Chu thượng trụ quốc tề vương hiến thần đạo bi 周上柱國齊王憲神道碑) Phong thái thanh khiết, thần trí cao xa.
3. Dùng làm mẫu mực, điển phạm.
4. Mẫu mực, điển phạm, quy củ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mẫu để theo.