Có 1 kết quả:

nghi môn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cửa chính lần thứ hai trong quan thự hoặc dinh phủ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình phu nhân huề liễu Đại Ngọc tọa thượng, chúng bà tử môn phóng hạ xa liêm, (...) nhập nhất hắc du đại môn nội, chí nghi môn tiền, phương hạ liễu xa” 邢夫人攜了黛玉坐上, 眾婆子們放下車簾, (...) 入一黑油大門內, 至儀門前, 方下了車 (Đệ tam hồi) Hình phu nhân dắt Đại Ngọc lên ngồi, mấy bà hầu già buông rèm xe xuống, (...) vào trong một cửa lớn sơn đen, đến trước nghi môn, rồi mới xuống xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

❶Cổng lớn thứ nhì ở phía trong dinh quan. Cổng thứ nhì sau cổng ngoài. ❷Nghi môn: Cửa chánh ở các dinh thự hay lâu đài nào, nhà lớn. » Nhỏ to chua cái chua con, hôm xưa kiệu đến nghi môn còn ngồi « ( Nhị độ mai ).

Một số bài thơ có sử dụng