Có 1 kết quả:
cảnh
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻敬
Nét bút: ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: OTRK (人廿口大)
Unicode: U+5106
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐng ㄐㄧㄥˇ
Âm Nôm: cảnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2
Âm Nôm: cảnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đề phòng, phòng ngừa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phòng bị. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “cảnh bị” 儆備 đề phòng.
2. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “sát nhất cảnh bách” 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.
2. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “sát nhất cảnh bách” 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn, cũng như chữ cảnh 警.
Từ điển Trần Văn Chánh
Răn: 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn dạy — Lo trước cho đầy đủ.