Có 1 kết quả:
huyên
Tổng nét: 15
Bộ: nhân 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻睘
Nét bút: ノ丨丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: OWLV (人田中女)
Unicode: U+5107
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i), あざむ.く (azamu.ku), さとい (satoi), まと.う (mato.u)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun1
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i), あざむ.く (azamu.ku), さとい (satoi), まと.う (mato.u)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hyun1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thông minh và khinh bạc
2. gian nịnh
2. gian nịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông minh.
2. (Tính) Mẫn tiệp, nhanh nhẹn.
3. (Tính) Khinh bạc.
4. (Tính) Gian xảo. ◎Như: “huyên mị” 儇媚 nịnh nọt, ton hót.
5. (Tượng thanh) “Huyên huyên” 儇儇 tiếng chim kêu.
2. (Tính) Mẫn tiệp, nhanh nhẹn.
3. (Tính) Khinh bạc.
4. (Tính) Gian xảo. ◎Như: “huyên mị” 儇媚 nịnh nọt, ton hót.
5. (Tượng thanh) “Huyên huyên” 儇儇 tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thông minh và khinh bạc;
② Gian nịnh;
③ Mau mắn, nhanh lẹ, mẫn tiệp.
② Gian nịnh;
③ Mau mắn, nhanh lẹ, mẫn tiệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, khôn ngoan — Khinh bạc.