Có 2 kết quả:
khoái • quái
Tổng nét: 15
Bộ: nhân 人 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻會
Nét bút: ノ丨ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: OOMA (人人一日)
Unicode: U+5108
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nôm: cùi, khoái, quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): なかがい (nakagai)
Âm Quảng Đông: kui2
Âm Nôm: cùi, khoái, quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): なかがい (nakagai)
Âm Quảng Đông: kui2
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): 市儈 Con buôn trục lợi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
người lái, người môi giới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người làm trung gian giới thiệu buôn bán. ◎Như: “thị quái” 市儈 người làm mối lái ở chợ.
2. (Danh) Mượn chỉ người buôn bán, thương nhân.
3. (Danh) Mượn chỉ người tham lam, xảo quyệt, đầu cơ thủ lợi.
4. (Động) Tụ họp mua bán.
2. (Danh) Mượn chỉ người buôn bán, thương nhân.
3. (Danh) Mượn chỉ người tham lam, xảo quyệt, đầu cơ thủ lợi.
4. (Động) Tụ họp mua bán.
Từ điển Thiều Chửu
① Người đứng lên hội họp người trong chợ gọi là nha quái 牙儈, tục gọi là thị quái 市儈, như người lái người mối ở chợ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): 市儈 Con buôn trục lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ đứng môi giới trong việc buôn bán để ăn huê hồng.