Có 2 kết quả:
đam • đảm
Tổng nét: 15
Bộ: nhân 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻詹
Nét bút: ノ丨ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: ONCR (人弓金口)
Unicode: U+510B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dān ㄉㄢ
Âm Nôm: đam
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): にな.う (nina.u), こがめ (kogame)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam1
Âm Nôm: đam
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): にな.う (nina.u), こがめ (kogame)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)
• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tự đề Kim Sơn hoạ tượng - 自題金山畫象 (Tô Thức)
• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)
• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tự đề Kim Sơn hoạ tượng - 自題金山畫象 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gánh, vác. § Cũng như “đảm” 擔.
2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” 王喜, 遂行, 購鶉盈儋, 復入之 (Vương Thành 王成) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.
3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” 海南.
4. (Danh) Họ “Đam”.
2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” 王喜, 遂行, 購鶉盈儋, 復入之 (Vương Thành 王成) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.
3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” 海南.
4. (Danh) Họ “Đam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm 擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gánh vác (dùng như 擔, bộ 扌);
② Gánh nặng hai tạ (gạo).
② Gánh nặng hai tạ (gạo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gánh vác
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Cái bình đựng rượu.